Tiêu chuẩn Việt Nam về An toàn Cháy nổ
 TIỂU CHUẨN AN TOÀN LAO ĐỘNG – AN TOÀN CHÁY NỔ
 
| Mã số | Nội dung tiêu   chuẩn | 
| TCVN 2622-1995 | Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu   thiết kế. | 
| TCVN 3254-1989 | An toàn cháy - Yêu cầu chung | 
| TCVN 3255-1986 | An toàn nổ - Yêu cầu chung | 
| TCVN 3991-85 | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ -   Định nghĩa | 
| TCVN 4879-1989 | Phòng cháy – Dấu hiệu an toàn | 
| TCVN 5279-90 | Bụi cháy - An toàn cháy nổ - Yêu cầu chung | 
| TCVN 5738-1993 | Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật | 
| TCVN 6161-1996 | Phòng cháy chữa cháy - chợ và trung tâm thương mại- Yêu   cầu thiết kế | 
| TCXD 215-1998 | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phát hiện cháy và báo   động cháy | 
| TCXD 217-1998 | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dụng cho   phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm | 
| TCVN 3890-84 | Phương tiện và thiết bị chữa cháy Bố trí, bảo quản , kiểm   tra , bảo dưỡng | 
| TCVN 4878-1989 | Phân loại cháy | 
| TCVN 5040-1990 | Thiết bị phòng cháy và chữa cháy – Ký hiệu hình vẽ dựng   trên sơ đồ phòng cháy  - Yêu   cầu kĩ thuật | 
| TCVN 5303-1990 | An toàn cháy - Thuật ngữ và định nghĩa | 
| TCVN 6161 - 1996 | Phòng cháy chữa cháy - Nhà cao tầng - Yêu   cầu thiết kế | 
| TCVN 6379-1998 | Thiết bị chữa cháy  - Trụ nước chữa cháy -Yêu cầu kĩ thuật | 
| TCXD 216-1998 | Phòng cháy chữa cháy    - Từ vựng – Thiết bị chữa cháy | 
| TCXD 218-1998 | Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy - Quy định chung | 





